I
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
|
|
|
1
|
Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 1591/QĐ-UBND, ngày 26/6/2020
|
|
2
|
Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
|
|
3
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
|
|
4
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
|
|
5
|
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 112/QĐ-UBND, ngày 15/01/2019
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận lần đầu cho tổ chức KH&CN
|
Quyết định số 1591/QĐ-UBND, ngày 26/6/2020
|
|
7
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
10
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Quyết định số 2173/QĐ-UBND, ngày 12/10/2018
|
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quyết định số 1641/QĐ-UBND, ngày 20/6/2019
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Quyết định số 1641/QĐ-UBND, ngày 20/6/2019
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
17
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Quyết định số 2263/QĐ-UBND, ngày 04/11/2022
|
|
18
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
|
19
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
|
20
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
Quyết định số 2374/QĐ-UBND, ngày 18/9/2019
|
|
21
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 664/QĐ-UBND, ngày 28/3/2019
|
|
22
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 664/QĐ-UBND, ngày 28/3/2019
|
|
23
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Quyết định số 2173/QĐ-UBND, ngày 12/10/2018
|
|
24
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
|
25
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
|
26
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
|
27
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
28
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
Quyết định số 2173/QĐ-UBND, ngày 12/10/2018
|
|
29
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
|
II
|
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
1
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chuẩn đoán trong y tế
|
Quyết định số 765/QĐ-UBND, ngày 19/04/2022
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết định số 765/QĐ-UBND, ngày 19/04/2022
|
|
3
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết định số 765/QĐ-UBND, ngày 19/04/2022
|
|
4
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết định số 765/QĐ-UBND, ngày 19/04/2022
|
|
5
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
7
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
III
|
Lĩnh vực sở hữu trí tuệ (SHTT)
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Quyết định số 569/QĐ-UBND, ngày 21/03/2018
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
IV
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
|
1
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
Quyết định số 2506/QĐ-UBND ngày 22/9/2020
|
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Quyết định số 1338/QĐ-UBND, ngày 21/6/2017
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
5 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
Quyết định số 2090/QĐ-UBND, ngày 10/10/2022 |
|
6
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
Quyết định số 2686/QĐ-UBND, ngày 02/11/2016
|
|
7
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
Quyết định số 2027/QĐ-UBND, ngày 11/8/2020
|
|
8
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
|
9
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Quyết định số 2173 /QĐ-UBND ngày 12/10/2018
|
|
10
|
Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Quyết định số 1551/QĐ-UBND, ngày 03/8/2022
|
|
11
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
12
|
Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|